Biết được mức giá dịch vụ sẽ giúp khách hàng chủ động trong vấn đề tài chính, hiểu được điều này Nha Khoa Miền Tây cung cấp công khai bảng giá chi tiết của tất cả những dịch vụ chăm sóc răng miệng, điều trị và thẩm mỹ răng hàm mặt mà chúng tôi hiện có. Khách hàng khi có nhu cầu có thể tham khảo ngay sau đây.

Bảng giá có tính chất tham khảo, giá chính xác sẽ được bác sĩ khám tư vấn và báo giá cụ thể theo thời điểm.

            BẢNG GIÁ NHA KHOA MIỀN TÂY

 

Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo, giá chính xác sẽ được BS khám tư vấn và báo giá cụ thể theo thời điểm. Áp dụng từ ngày 25/03/2024.

NỘI DUNG ĐIỀU TRỊ GIÁ TIỀN ĐIỀU TRỊ
KHÁM VÀ TƯ VẤN Miễn phí
CHỤP PHIM
X. quang kỹ thuật số chụp fim quanh chóp ( DIGITAL  X.RAY)

X. quang toàn cảnh ( kỹ thuật số – PANORAMA)

X. quang sọ nghiêng (CELPHALO)

X. quang sọ thẳng (PA)

X. quang CT răng hàm mặt (CONE BEAM CT – 3D) – 2 hàm

– 1 hàm

– 1 phần hàm

20.000đ /fim

100.000đ /fim (miễn phí cho bệnh

100.000đ /fim    nhân chỉnh nha )

100.000đ /fim

600.000đ /đĩa

500.000đ /đĩa

300.000đ /đĩa

NHA KHOA PHÒNG NGỪA
Cạo vôi       

Trám bít hố rãnh

100.000đ– 500.000đ /2 hàm

200.000đ /răng

CHỮA TỦY, TRÁM RĂNG
Đính đá

Đính đá trên răng sứ

Trám răng bằng GIC, Composite

Trám răng thẩm mỹ bằng Composite, đắp mặt răng cửa

Chữa tủy ( răng sữa và răng vĩnh viễn ) trám tính phí riêng

Nạo túi nha chu       

400.000đ /răng

600.000đ /răng

150.000đ– 300.000đ /răng

400.000- 500.000đ /răng

800.000đ– 2.000.000đ /răng

200.000đ– 500.000đ /răng

NHỔ RĂNG
Răng sữa trẻ em

Người lớn ( răng vĩnh viễn) mọc thẳng

Nhổ răng mọc lệch, mọc kẹt, mọc ngầm vùng răng cối nhỏ, răng cửa

Nhổ răng khôn hàm dưới ( tiểu phẩu)                              

Nhổ răng khôn hàm trên                      

Cắt chóp, nạo nang, tiểu phẩu

Cắt nướu làm dài thân răng

50.000đ– 100.000đ /răng

400.000đ– 800.000đ /răng

800.000đ– 3.000.000đ /răng

1.500.000đ– 5.000.000đ /răng

800.000đ– 1.500.000đ /răng

2.000.000đ– 5.000.000đ /răng

500.000đ– 1.500.000đ /răng

TẨY TRẮNG RĂNG
Tẩy trắng tại phòng nha (loại có đèn)

Tẩy trắng bằng khay (tại nhà) / 5 tuýp thuốc Pola Night 3g+ máng tẩy 2 hàm

Tẩy trắng tại phòng nha, tăng cường tại nhà/4 tuýp thuốc Pola Night 3g                                                            +máng tẩy 2 hàm

Tẩy trắng nội nha

1.500.000đ /2 hàm

1.000.000đ /2 hàm

2.200.000đ /2 hàm

 

500.000đ /1 lần

CHỐT, CÙI GIẢ
Chốt, cùi giả 200.000đ– 2.000.000đ /răng
PHỤC HÌNH THÁO LẮP
Răng sứ tháo lắp

Răng sứ cao cấp tháo lắp

Răng Excellen

Răng  Justy

Răng tạm

Lưới nền nhựa

Nhựa cường lực

Nền nhựa dẻo

Hàm khung kim loại

Hàm khung CR-CB, titan

800.000đ /răng

1.000.000đ /răng

500.000đ /răng

300.000đ /răng

200.000đ /răng

500.000đ /hàm

1.000.000đ /hàm

2.000.000đ /hàm

1.000.000đ /khung

2.000.000đ /khung

RĂNG SỨ
Sứ Kim loại

Sứ CR-CB ( Chrom-Cobalt)

Sứ Zirconia Hàn Quốc

Sứ Zirconia DDBIO / Venus

Sứ Zirconia Argen

Sứ Cercon HT, sứ Zolid HT+

Sứ Zirconia LaVa 3M

Sứ Zirconia Lava Plus 3M

Sứ Zirconia Lava Multi 3M

Mặt dán sứ (Ceramay, Emax)

Mặt dán sứ cao cấp (Ceramay, Emax)

1.500.000đ /răng        

              2.500.000đ /răng

              3.000.000đ /răng

3.500.000đ /răng

4.500.000đ /răng

4.500.000đ /răng

              5.500.000đ /răng

7.000.000đ /răng

8.000.000đ /răng

7.000.000đ /răng

8.000.000đ /răng

IMPLANT, CHỈNH NHA
Implant (Đức) trọn gói (Implant + Abutment Titan + mão sứ Titan)

Implant (Đức) trọn gói (Implant +Abutment Zirconia + mão sứ Zirconia)

Nhịp răng sứ Titan trên Implant  

         Nhịp răng sứ Zirconia trên Impalnt

         Ghép xương (xương USA) tùy trường hợp từ

Chỉnh nha tùy trường hợp (tham khảo thêm ở mục niềng răng)

Mặt phẳng nghiêng

25.000.000đ /trụ

33.000.000đ /trụ

3.500.000đ /răng

5.500.000đ /răng

5.000.000đ – 80.000.000đ

2.000.000đ– 120.000.000đ

2.000.000đ /răng

Bạn đọc quan tâm